Giá EUR - EURO |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | 27,000 | 27,109 | 27,815 | |
Agribank | 26,997 | 27,105 | 28,315 | |
BIDV | 27,081 | 27,154 | 28,208 | |
DongABank | 25,800 | 25,920 | 26,470 | |
Eximbank | 27,10250 | 27,18350 | 28,01151 | |
HSBC | 27,019 | 27,131 | 28,010 | |
Vietinbank | 26,804370 | 27,014195 | 28,304165 | |
VIB | 27,127146 | 27,227146 | 28,06569 | |
Sacombank | 27,342 | 27,392 | 28,094 | |
SCB | 25,290 | 25,370 | 26,690 | |
SHBBank | 27,097 | 27,097 | 27,767 | |
Techcombank | 27,0476 | 27,3597 | 28,28011 | |
TPBank | 23,343 | 23,495 | 24,560 | |
Vietcombank | 26,943 | 27,215 | 28,420 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Bảng giá vàng sáng 18/4: SJC tăng lên 90,4 triệu đồng sau phiên vượt 2400 USD của giá vàng thế giới 11:05 AM 18/05
Sau tin thanh tra toàn thị trường, giá vàng ra sao? 08:00 AM 18/05
Hydro được sản xuất và phân loại thế nào? 08:00 AM 18/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.79 | +0.38% |
Natural Gas | 2.49 | +3.17% |
Gasoline | 2.54 | +1.62% |
Heating Oil | 2.44 | +0.84% |
Vàng Thế Giới | 2380.00 | -0.37% |
Giá Bạc | 29.67 | +0.51% |
Giá Đồng | 4.89 | -1.26% |
© 2024 - giavangsjc.org