Giá HKD - ĐÔ HONGKONG |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | - | 3,070 | - | |
Agribank | 3,193 | 3,206 | 3,310 | |
BIDV | 3,183 | 3,205 | 3,285 | |
DongABank | - | 2,900 | - | |
Eximbank | 2,500 | 3,2081 | 3,3071 | |
HSBC | 3,1681 | 3,2032 | 3,2971 | |
VIB | - | 3,1842 | - | |
Sacombank | - | 3,265 | - | |
SHBBank | 3,1951 | 3,2251 | 3,2951 | |
Techcombank | - | 3,1231 | 3,3251 | |
TPBank | 2,723 | 2,936 | 3,044 | |
Vietcombank | 3,1743 | 3,2063 | 3,3093 | |
Vietinbank | 3,120 | 3,130 | 3,325 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,65010 | 25,73010 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Sabeco ghi nhận lãi kỷ lục trong vòng 7 quý
10:10 AM 27/07
Giá vàng nhẫn giảm liên tục, một tuần sụt 2,7 triệu đồng
08:00 AM 27/07
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 80.82 | +0.19% |
Natural Gas | 2.04 | -3.72% |
Gasoline | 2.47 | +0.65% |
Heating Oil | 2.47 | +0.76% |
Vàng Thế Giới | 2351.90 | -2.61% |
Giá Bạc | 27.81 | -4.71% |
Giá Đồng | 4.11 | +0.33% |
© 2024 - giavangsjc.org