Giá USD - ĐÔ LA MỸ |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | 25,180 | 25,230 | 25,484 | |
Agribank | 25,150 | 25,150 | 25,450 | |
BIDV | 25,255 | 25,255 | 25,450 | |
DongABank | 24,130 | 24,130 | 24,430 | |
Eximbank | 25,120 | 25,200 | 25,451 | |
HSBC | 25,326 | 25,326 | 25,450 | |
Vietinbank | 25,16585 | 25,16585 | 25,450 | |
VIB | 25,14020 | 25,20020 | 25,450 | |
Sacombank | 25,219 | 25,219 | 25,450 | |
SCB | 24,350 | 24,430 | 24,730 | |
SHBBank | 23,393 | - | 25,450 | |
Techcombank | 25,2271 | 25,2501 | 25,4502 | |
TPBank | 25,190 | 25,250 | 25,450 | |
Vietcombank | 25,220 | 25,250 | 25,450 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Nhẫn 9999 phiên 18/5: Trượt về dưới 77,5 triệu đồng, vàng nhẫn hiện cao hơn thế giới chưa tới 2 triệu 01:40 PM 18/05
Chuỗi lẩu Haidilao thu gần 2 triệu USD mỗi ngày, IPO ở Mỹ 01:20 PM 18/05
Bảng giá vàng sáng 18/4: SJC tăng lên 90,4 triệu đồng sau phiên vượt 2400 USD của giá vàng thế giới 11:05 AM 18/05
Sau tin thanh tra toàn thị trường, giá vàng ra sao? 08:00 AM 18/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.79 | +0.38% |
Natural Gas | 2.49 | +3.17% |
Gasoline | 2.54 | +1.62% |
Heating Oil | 2.44 | +0.84% |
Vàng Thế Giới | 2380.00 | -0.37% |
Giá Bạc | 29.67 | +0.51% |
Giá Đồng | 4.89 | -1.26% |
© 2024 - giavangsjc.org