Hôm nay (3/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.241 VND/USD, giảm 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.029 VND/USD, tỷ giá trần là 25.453 VND/USD.
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.113 – 25.453 VND/USD, giảm 1 đồng giá mua và bán so với chốt phiên 2/5.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.153 – 25.453 VND/USD, giảm 1 đồng cả chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.186 – 25.453 VND/USD, giảm 6 đồng mua vào và 1 đồng bán ra so với chốt phiên thứ Năm.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.204 – 25.453 VND/USD, tăng 64 đồng chiều mua, giảm 1 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.110 – 25.453 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều qua.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.201 – 25.453 VND/USD, mua vào tăng 3 đồng, bán ra giảm 1 đồng so với chốt phiên liền trước.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 40 đồng chiều mua, 15 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.705 – 25.785 VND/USD.
giavangsjc.net
Bảng giá vàng sáng 18/4: SJC tăng lên 90,4 triệu đồng sau phiên vượt 2400 USD của giá vàng thế giới 11:05 AM 18/05
Sau tin thanh tra toàn thị trường, giá vàng ra sao? 08:00 AM 18/05
Hydro được sản xuất và phân loại thế nào? 08:00 AM 18/05
Vàng Nhẫn 9999 phiên 3/5: Vàng nhẫn neo đáy gần 1 tháng khi vàng miếng thiết lập đỉnh mới 01:35 PM 03/05
Hủy đấu thầu vàng miếng ngày 3/5 11:35 AM 03/05
Bảng giá vàng sáng 3/5: SJC củng cố mốc 85 triệu đồng 10:55 AM 03/05
Gần 9,3 tỷ USD vốn FDI đổ vào Việt Nam sau 4 tháng 09:30 AM 03/05
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 87,700200 | 90,400400 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,220 | 25,450 |
AUD | 16,543 | 17,246 |
CAD | 18,213 | 18,987 |
JPY | 158 | 168 |
EUR | 26,943 | 28,420 |
CHF | 27,338 | 28,500 |
GBP | 31,407 | 32,742 |
CNY | 3,453 | 3,600 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.79 | +0.38% |
Natural Gas | 2.49 | +3.17% |
Gasoline | 2.54 | +1.62% |
Heating Oil | 2.44 | +0.84% |
Vàng Thế Giới | 2380.00 | -0.37% |
Giá Bạc | 29.67 | +0.51% |
Giá Đồng | 4.89 | -1.26% |
© 2024 - giavangsjc.org