Cập nhật lúc 9h30, ngày 6/5, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 84,00 – 86,20 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua, 300.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần qua.
DOJI Hà Nội, DOJI Hồ Chí Minh điều chỉnh giá mua tăng 500.000 đồng, giá bán ngược chiều giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán hiện ở mức 84,00 – 85,50 triệu đồng/lượng. Với diễn biến này, DOJI đưa chênh lệch mua – bán của vàng miếng lùi về mức 1,5 triệu đồng, từ 2,2 triệu đồng cuối tuần trước và là mức thấp nhất của thị trường vàng miếng kể từ ngày 2/4/2024.
Tại Bảo Tín Minh Châu, giá mua và bán cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán nhích lên 83,75 – 85,85 triệu đồng/lượng.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 83,70 – 85,90 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
giavangsjc.net
Nhẫn 9999 phiên 18/5: Trượt về dưới 77,5 triệu đồng, vàng nhẫn hiện cao hơn thế giới chưa tới 2 triệu 01:40 PM 18/05
Chuỗi lẩu Haidilao thu gần 2 triệu USD mỗi ngày, IPO ở Mỹ 01:20 PM 18/05
Bảng giá vàng sáng 18/4: SJC tăng lên 90,4 triệu đồng sau phiên vượt 2400 USD của giá vàng thế giới 11:05 AM 18/05
Sau tin thanh tra toàn thị trường, giá vàng ra sao? 08:00 AM 18/05
Hydro được sản xuất và phân loại thế nào? 08:00 AM 18/05
Nhận định TTCK phiên 6/5: Tiến vào vùng cản 1.220-1.230 điểm 08:15 AM 06/05
Giá vàng miếng SJC phá đỉnh, tiến sát 86 triệu đồng/lượng 07:40 AM 06/05
Tỷ phú Warren Buffett ví AI như bom nguyên tử 04:20 PM 05/05
Ngân hàng đại hạ giá khoản nợ của doanh nghiệp điện gió 11:35 AM 05/05
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 87,700 | 90,400 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,220 | 25,450 |
AUD | 16,543 | 17,246 |
CAD | 18,213 | 18,987 |
JPY | 158 | 168 |
EUR | 26,943 | 28,420 |
CHF | 27,338 | 28,500 |
GBP | 31,407 | 32,742 |
CNY | 3,453 | 3,600 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 79.17 | +0.48% |
Natural Gas | 2.63 | +4.99% |
Gasoline | 2.57 | +1.41% |
Heating Oil | 2.49 | +1.71% |
Vàng Thế Giới | 2412.20 | +1.33% |
Giá Bạc | 31.05 | +4.45% |
Giá Đồng | 5.06 | +3.26% |
© 2024 - giavangsjc.org