Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 40.000 – 40.800 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 3/2022 tăng 9 USD/tấn ở mức 2.316 USD/tấn, giao tháng 5/2022 tăng 11 USD/tấn ở mức 2.266 USD/tấn.
rên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 3/2022 tăng 6,75 cent/lb ở mức 238,45 cent/lb, giao tháng 5/2022 tăng 6,45 cent/lb ở mức 238,3 cent/lb.
Kết thúc tuần đầu tiên năm 2022, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 3/2022 mất 54 USD/tấn; giá cà phê Arabica giao tháng 3/2022 tăng 12,35 cent/lb.
Giá cà phê thế giới đảo chiều tăng khi thị trường quay trở lại mối lo nguồn cung khi các báo cáo tồn kho liên tục ở mức thấp.
Trong khi các vấn đề về logistics chưa thể giải quyết trong ngắn hạn và sự điều chỉnh, cân đối vị thế đầu cơ trước suy đoán Fed sẽ nâng lãi suất cơ bản USD trong năm 2022 có thể nhiều lần hơn dự kiến.
Theo các nhà quan sát, áp lực bán phòng hộ hàng vụ mới từ các quốc gia sản xuất cà phê tiếp tục đè nặng lên hai sàn giao dịch kỳ hạn.
giavangsjc.org
Sabeco ghi nhận lãi kỷ lục trong vòng 7 quý
10:10 AM 27/07
Giá vàng nhẫn giảm liên tục, một tuần sụt 2,7 triệu đồng
08:00 AM 27/07
Giá vàng tuần tới: Chưa dứt điều chỉnh, tích lũy chờ cơ hội
08:47 AM 10/01
Nhận định CK phái sinh phiên 10/1: Khả năng hồi phục tại vùng hỗ trợ quanh 1.525 điểm
08:27 AM 10/01
Cuối tuần, giá dầu quay đầu giảm
08:57 AM 08/01
WHO cảnh báo sẽ là sai lầm nếu xem Omicron là biến thể nhẹ
04:57 PM 07/01
Đà giảm không tương xướng, chênh lệch giữa SJC và vàng thế giới kéo lên mốc 12 triệu đồng/lượng
11:37 AM 07/01
Vàng: Liệu có cách nào vượt 1800$ khi NĐT vẫn e sợ NFP
11:07 AM 07/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 77,500 | 79,500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,65010 | 25,73010 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,2041 | 25,4541 |
AUD | 16,71114 | 17,42115 |
CAD | 18,18225 | 18,95526 |
JPY | 1530 | 1620 |
EUR | 26,83432 | 28,30634 |
CHF | 27,60762 | 28,78064 |
GBP | 31,74427 | 33,09329 |
CNY | 3,4272 | 3,5742 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 23.410 | 23.870 |
Xăng RON 95-III | 22.880 | 23.330 |
Xăng E5 RON 92-II | 21.900 | 22.330 |
DO 0,001S-V | 20.390 | 20.790 |
DO 0,05S-II | 20.190 | 20.590 |
Dầu hỏa 2-K | 20.320 | 20.720 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 80.82 | +0.19% |
Natural Gas | 2.04 | -3.72% |
Gasoline | 2.47 | +0.65% |
Heating Oil | 2.47 | +0.76% |
Vàng Thế Giới | 2351.90 | -2.61% |
Giá Bạc | 27.81 | -4.71% |
Giá Đồng | 4.11 | +0.33% |
© 2024 - giavangsjc.org