Tỷ giá VND/USD 13/1: Giá USD đồng loạt giảm mạnh 11:22 13/01/2022

Tỷ giá VND/USD 13/1: Giá USD đồng loạt giảm mạnh

Hôm nay (13/1) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.096 VND/USD, giảm 14 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.403 VND/USD, tỷ giá trần 23.789 VND/USD.

Tỷ giá USD các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm tại một số đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.530 – 22.840 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên thứ Tư.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.560 – 22.840 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.555 – 22.830 VND/USD, giảm 11 đồng giá mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.536 – 22.836 VND/USD, mua vào và bán ra giảm nhẹ 1 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.580 – 22.780 VND/USD, giảm 20 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.560 – 22.840 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 13/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục giảm mạnh 20 đồng chiều mua và 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.520 – 23.550 VND/USD.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 77,500 79,500

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,65010 25,73010

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,2041 25,4541
  AUD 16,71114 17,42115
  CAD 18,18225 18,95526
  JPY 1530 1620
  EUR 26,83432 28,30634
  CHF 27,60762 28,78064
  GBP 31,74427 33,09329
  CNY 3,4272 3,5742
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V23.41023.870
Xăng RON 95-III22.88023.330
Xăng E5 RON 92-II21.90022.330
DO 0,001S-V20.39020.790
DO 0,05S-II20.19020.590
Dầu hỏa 2-K20.32020.720
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 80.82 +0.19%
Natural Gas 2.04 -3.72%
Gasoline 2.47 +0.65%
Heating Oil 2.47 +0.76%
Vàng Thế Giới 2351.90 -2.61%
Giá Bạc 27.81 -4.71%
Giá Đồng 4.11 +0.33%


© 2024 - giavangsjc.org