Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 13h, ngày 13/4, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,30 – 76,20 triệu đồng/lượng, giảm 1,05 triệu đồng chiều mua và 950.000 đồng/lượng chiều bán so với đóng cửa phiên 12/4.
Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,18 – 76,18 triệu đồng/lượng, giảm 1,71 triệu đồng giá mua và 1,61 triệu đồng giá bán so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,60 – 76,50 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 1,8 triệu đồng, bán ra giảm 1,7 triệu đồng so với chốt phiên thứ Sáu.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,25 – 76,35 triệu đồng/lượng, giảm 2 triệu đồng cả chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,50 – 75,70 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 1,9 triệu đồng/lượng so với chốt phiên 12/4.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,20 – 76,10 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và 1 triệu đồng/lượng bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 83,1 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 6,9 triệu đồng, giảm 900.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.343 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.530 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 72,93 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 3,6 triệu đồng, giảm 400.000 đồng so với hôm qua.
giavangsjc.org
Sabeco ghi nhận lãi kỷ lục trong vòng 7 quý
10:10 AM 27/07
Giá vàng nhẫn giảm liên tục, một tuần sụt 2,7 triệu đồng
08:00 AM 27/07
Bảng giá vàng sáng 13/4: Sóng gió ngày cuối tuần, vàng miếng mất gần 2,5 triệu đồng sau 24 giờ
10:50 AM 13/04
Vàng miếng, vàng nhẫn liên tiếp có kỷ lục mới
08:15 AM 13/04
Nga muốn giúp nhà đầu tư lấy lại tài sản bị đóng băng
08:10 PM 12/04
Giá vàng nhẫn vẫn tăng bất chấp các thông điệp điều hành
07:45 PM 12/04
Tỷ phú Trần Đình Long giàu thế nào?
07:00 PM 12/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 77,500 | 79,500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,65010 | 25,73010 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,2041 | 25,4541 |
AUD | 16,71114 | 17,42115 |
CAD | 18,18225 | 18,95526 |
JPY | 1530 | 1620 |
EUR | 26,83432 | 28,30634 |
CHF | 27,60762 | 28,78064 |
GBP | 31,74427 | 33,09329 |
CNY | 3,4272 | 3,5742 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 23.410 | 23.870 |
Xăng RON 95-III | 22.880 | 23.330 |
Xăng E5 RON 92-II | 21.900 | 22.330 |
DO 0,001S-V | 20.390 | 20.790 |
DO 0,05S-II | 20.190 | 20.590 |
Dầu hỏa 2-K | 20.320 | 20.720 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 80.82 | +0.19% |
Natural Gas | 2.04 | -3.72% |
Gasoline | 2.47 | +0.65% |
Heating Oil | 2.47 | +0.76% |
Vàng Thế Giới | 2351.90 | -2.61% |
Giá Bạc | 27.81 | -4.71% |
Giá Đồng | 4.11 | +0.33% |
© 2024 - giavangsjc.org