Giá AUD - ĐÔ LA ÚC |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | 16,491 | 16,598 | 17,099 | |
Agribank | 16,660 | 16,727 | 17,239 | |
BIDV | 16,563 | 16,663 | 17,104 | |
DongABank | 15,770 | 15,860 | 16,200 | |
Eximbank | 16,61450 | 16,66450 | 17,20652 | |
HSBC | 16,510 | 16,663 | 17,203 | |
Vietinbank | 16,71015 | 16,73095 | 17,33055 | |
VIB | 16,561103 | 16,691103 | 17,31028 | |
Sacombank | 16,721 | 16,771 | 17,284 | |
SCB | 15,000 | 15,100 | 16,120 | |
SHBBank | 16,435 | 16,535 | 17,015 | |
Techcombank | 16,456 | 16,724 | 17,342 | |
TPBank | 15,764 | 15,894 | 16,404 | |
Vietcombank | 16,543 | 16,710 | 17,246 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Bảng giá vàng sáng 18/4: SJC tăng lên 90,4 triệu đồng sau phiên vượt 2400 USD của giá vàng thế giới 11:05 AM 18/05
Sau tin thanh tra toàn thị trường, giá vàng ra sao? 08:00 AM 18/05
Hydro được sản xuất và phân loại thế nào? 08:00 AM 18/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.79 | +0.38% |
Natural Gas | 2.49 | +3.17% |
Gasoline | 2.54 | +1.62% |
Heating Oil | 2.44 | +0.84% |
Vàng Thế Giới | 2380.00 | -0.37% |
Giá Bạc | 29.67 | +0.51% |
Giá Đồng | 4.89 | -1.26% |
© 2024 - giavangsjc.org