Giá SGD - ĐÔ SINGAPORE |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | 17,055 | 17,166 | 17,405 | |
Agribank | 18,483 | 18,557 | 19,115 | |
BIDV | 18,459 | 18,571 | 19,031 | |
DongABank | 17,760 | 17,920 | 18,310 | |
Eximbank | 18,54510 | 18,60110 | 19,1689 | |
HSBC | 18,374 | 18,582 | 19,108 | |
Vietinbank | 18,34989 | 18,359179 | 19,159109 | |
VIB | 17,998 | 18,128 | 18,799 | |
Sacombank | 18,686 | 18,736 | 19,293 | |
SCB | 17,550 | 17,620 | 18,290 | |
SHBBank | 16,085 | 16,185 | 16,705 | |
Techcombank | 18,376 | 18,652 | 19,168 | |
TPBank | 16,551 | 16,594 | 17,129 | |
Vietcombank | 18,433 | 18,619 | 19,217 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Bảng giá vàng sáng 18/4: SJC tăng lên 90,4 triệu đồng sau phiên vượt 2400 USD của giá vàng thế giới 11:05 AM 18/05
Sau tin thanh tra toàn thị trường, giá vàng ra sao? 08:00 AM 18/05
Hydro được sản xuất và phân loại thế nào? 08:00 AM 18/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.79 | +0.38% |
Natural Gas | 2.49 | +3.17% |
Gasoline | 2.54 | +1.62% |
Heating Oil | 2.44 | +0.84% |
Vàng Thế Giới | 2380.00 | -0.37% |
Giá Bạc | 29.67 | +0.51% |
Giá Đồng | 4.89 | -1.26% |
© 2024 - giavangsjc.org