Giá CAD - ĐÔ CANADA |
||||
---|---|---|---|---|
Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
ACB | 18,276 | 18,386 | 18,865 | |
Agribank | 18,327 | 18,401 | 18,952 | |
BIDV | 18,253 | 18,363 | 18,854 | |
DongABank | 17,630 | 17,740 | 18,110 | |
Eximbank | 18,32124 | 18,37624 | 18,93625 | |
HSBC | 18,169 | 18,375 | 18,894 | |
Vietinbank | 18,38444 | 18,394134 | 19,09416 | |
VIB | 18,26389 | 18,39389 | 19,05156 | |
Sacombank | 18,456 | 18,506 | 18,962 | |
SCB | 17,340 | 17,450 | 18,130 | |
SHBBank | 18,164 | 18,264 | 18,902 | |
Techcombank | 18,149 | 18,425 | 19,039 | |
TPBank | 17,776 | 17,810 | 18,381 | |
Vietcombank | 18,213 | 18,397 | 18,987 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Bảng giá vàng sáng 18/4: SJC tăng lên 90,4 triệu đồng sau phiên vượt 2400 USD của giá vàng thế giới 11:05 AM 18/05
Sau tin thanh tra toàn thị trường, giá vàng ra sao? 08:00 AM 18/05
Hydro được sản xuất và phân loại thế nào? 08:00 AM 18/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.79 | +0.38% |
Natural Gas | 2.49 | +3.17% |
Gasoline | 2.54 | +1.62% |
Heating Oil | 2.44 | +0.84% |
Vàng Thế Giới | 2380.00 | -0.37% |
Giá Bạc | 29.67 | +0.51% |
Giá Đồng | 4.89 | -1.26% |
© 2024 - giavangsjc.org