Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
Tỷ giá Agribank |
||||
---|---|---|---|---|
Mã NT | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
USD | 25,150 | 25,150 | 25,450 | |
AUD | 16,660 | 16,727 | 17,239 | |
CAD | 18,327 | 18,401 | 18,952 | |
JPY | 159 | 160 | 167 | |
EUR | 26,997 | 27,105 | 28,315 | |
CHF | 27,506 | 27,616 | 28,486 | |
GBP | 31,369 | 31,558 | 32,546 | |
SGD | 18,483 | 18,557 | 19,115 | |
THB | 679 | 682 | 710 | |
HKD | 3,194 | 3,207 | 3,313 | |
KRW | - | 17.86 | 19.53 | |
NZD | - | 15,136 | 15,647 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Nhẫn 9999 phiên 18/5: Trượt về dưới 77,5 triệu đồng, vàng nhẫn hiện cao hơn thế giới chưa tới 2 triệu 01:40 PM 18/05
Chuỗi lẩu Haidilao thu gần 2 triệu USD mỗi ngày, IPO ở Mỹ 01:20 PM 18/05
Bảng giá vàng sáng 18/4: SJC tăng lên 90,4 triệu đồng sau phiên vượt 2400 USD của giá vàng thế giới 11:05 AM 18/05
Sau tin thanh tra toàn thị trường, giá vàng ra sao? 08:00 AM 18/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.79 | +0.38% |
Natural Gas | 2.49 | +3.17% |
Gasoline | 2.54 | +1.62% |
Heating Oil | 2.44 | +0.84% |
Vàng Thế Giới | 2380.00 | -0.37% |
Giá Bạc | 29.67 | +0.51% |
Giá Đồng | 4.89 | -1.26% |
© 2024 - giavangsjc.org