Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
Tỷ giá Eximbank |
||||
---|---|---|---|---|
Mã NT | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
USD | 25,120 | 25,200 | 25,451 | |
AUD | 16,61450 | 16,66450 | 17,20652 | |
CAD | 18,32124 | 18,37624 | 18,93625 | |
JPY | 160 | 1601 | 1651 | |
EUR | 27,10250 | 27,18350 | 28,01151 | |
CHF | 27,50191 | 27,55691 | 28,33994 | |
GBP | 31,67135 | 31,73435 | 32,63536 | |
CNY | - | 3,449 | 3,600 | |
SGD | 18,54510 | 18,60110 | 19,1689 | |
THB | 6721 | 6891 | 7221 | |
HKD | 2,500 | 3,211 | 3,309 | |
NZD | 15,22633 | 15,30233 | 15,78433 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
1 Đô la Mỹ = 24,2451 |
---|
Nhẫn 9999 phiên 18/5: Trượt về dưới 77,5 triệu đồng, vàng nhẫn hiện cao hơn thế giới chưa tới 2 triệu 01:40 PM 18/05
Chuỗi lẩu Haidilao thu gần 2 triệu USD mỗi ngày, IPO ở Mỹ 01:20 PM 18/05
Bảng giá vàng sáng 18/4: SJC tăng lên 90,4 triệu đồng sau phiên vượt 2400 USD của giá vàng thế giới 11:05 AM 18/05
Sau tin thanh tra toàn thị trường, giá vàng ra sao? 08:00 AM 18/05
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.79 | +0.38% |
Natural Gas | 2.49 | +3.17% |
Gasoline | 2.54 | +1.62% |
Heating Oil | 2.44 | +0.84% |
Vàng Thế Giới | 2380.00 | -0.37% |
Giá Bạc | 29.67 | +0.51% |
Giá Đồng | 4.89 | -1.26% |
© 2024 - giavangsjc.org